Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tiết kiệm



verb
to economize, to practise thrift

[tiết kiệm]
to economize; to save; to be sparing of/with/in something; to husband
Tiết kiệm nước uống
To economize on drinking-water
Tiết kiệm điện / giấy nhé!
Save on electricity/paper!; Don't waste electricity/paper!
Máy hút bụi giúp tiết kiệm sức lao động
Vacuum cleaners are labour-saving
Chúng ta đã tiết kiệm được năm quan cho mỗi thành phẩm
We saved five francs on each finished product
Người gửi tiền tiết kiệm
Saver
Thực hành tiết kiệm
To practise thrift/economy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.