| [tiết kiệm] |
| | to economize; to save; to be sparing of/with/in something; to husband |
| | Tiết kiệm nước uống |
| To economize on drinking-water |
| | Tiết kiệm điện / giấy nhé! |
| Save on electricity/paper!; Don't waste electricity/paper! |
| | Máy hút bụi giúp tiết kiệm sức lao động |
| Vacuum cleaners are labour-saving |
| | Chúng ta đã tiết kiệm được năm quan cho mỗi thành phẩm |
| We saved five francs on each finished product |
| | Người gửi tiền tiết kiệm |
| Saver |
| | Thực hành tiết kiệm |
| | To practise thrift/economy |